logo

logo

Máy truyền dịch ARGUS 707V - 708V

Model: ARGUS 707V - 708V

Hãng sản xuất: CODAN ARGUS AG

Xuất xứ: Thụy Sỹ

  • Phạm vi ứng dụng linh hoạt.
  • Sử dụng thân thiện.
  • An toàn.
  • Phù hợp với các yêu cầu chữa bệnh.

Máy truyền dịch argus 707 v

 Thông số kỹ thuật

Phần mềm 1.3X

Ghi chú

  Dữ liệu

Phạm vi ứng dụng đặc biệt

Chăm sóc trẻ sơ sinh, truyền máu, dinh dưỡng,

 

Tốc độ truyền

Từ 0,1 đến 999,9 ml/ h

Mỗi bước điều chỉnh tăng/giảm 0,1 ml/ h

Thể tích truyền (VTBI)

Từ 0,1 đến 999,9 ml (Từ 1000 đến 9999 ml)

Mỗi bước điều chỉnh tăng/giảm 0,1 ml. (Mỗi bước điều chỉnh tăng/giảm 1,0 ml)

Thời gian truyền

Từ 1 phút đến 99 giờ 59 phút.

Mỗi bước điều chỉnh tăng/giảm 1 phút.

Chương trình truyền:

Tốc độ (ml/h) và thể tích (ml)

 

Tự động tính toán tốc độ

Tổng thể tích và thời gian

Tổng thể tích (ml); thời gian (giờ và phút).

Chức năng Bolus

Chức năng tự động hoặc bằng tay.

 

Tốc độ Bolus

Từ 0,1 đến 1200 ml/h

Dòng chảy không bị tắc nghẽn

Thể tích Bolus

Từ 0,1 đến 999 ml.

Dòng chảy không bị tắc nghẽn

Tốc độ làm đầy

Từ 0,1 đến 999 ml/h

 

Độ chính xác

± 5 % (phụ thuộc vào từng loại bộ dây truyền dịch)

Sai số kỹ thuật < 1%.

Tốc độ truyền mở ven - KVO

Từ 0,1 đến 3,0 ml/h

Phụ thuộc vào tốc độ dòng, Có thể mất tác dụng.

áp suất tắc nghẽn

Từ 100 đến 1000 mbar (mmHg, kPa, cmH2O, Psi)

10 mức điều chỉnh, Dòng chảy không bị tắc nghẽn.

Bộ nhớ và Giao diện

Bộ nhớ

200 dữ kiện mới nhất

Không cần thêm phần mềm

Hệ thống gọi y tá

Có sẵn khả năng kết nối với hệ thống báo gọi y tá

24V/0,2A, tĩnh học hoặc động học

Giao diện RS 232

Tuỳ chọn: cách điện

Kết nối với hệ thống quản lý dữ liệu bệnh nhân (PDMS).

Họat động

Hiển thị

Hiển thị bằng đèn Led. 2 Màn hình hiển thị. Mỗi màn 4 ký tự.

Thêm biểu đồ bằng đèn Led và biểu đồ áp suất bằng đèn Led.; điều chỉnh được sự tương phản.

Bảng điểu khiển

Bằng 4 phím số và 4 phím chức năng.

 

Cài đặt cấu hình danh mục

Bằng tay hoặc bằng máy tính

Người sử dụng có thể cài đặt cấu hình tuỳ theo yêu cầu.

Khoá dữ liệu

Tất cả các phím đều có chức năng tự khoá

 

Bộ dây tryền dịch

Tất cả các bộ dây của các hãng khác nhau.

Có thể lựa chọn 1 trong 4 cấu hình của các bộ dây truyền dịch.

An toàn

Giảm áp suất (KVO)

Tự động làm giảm áp suất khi có báo động tắc nghẽn.

 

Bộ phát hiện bọt khí

Từng bọt khí.

Nhiều bọt khí tích tụ lại

Điều chỉnh bọt khí từ 50 đến 1000 àl

Điều chỉnh bọt khí từ 100 đến 2000 àl trong khoảng thời gian từ 8 đến 64 phút.

Bộ đếm giọt

10 – 65 giọt/ml

Điều chỉnh, sử dụng cho cả khi di chuyển bệnh nhân.

Cảnh báo

Bằng âm thanh và đèn chớp sáng

Có thể điều chỉnh được âm lượng cảnh báo.

“Thư viện thuốc”

Thư viện thuốc có thể lưu trữ tới 160 loại thuốc. Ngoài ra còn có thể xác định rõ 32 tên thuốc thường sử dụng

Danh sách và hiển thị

Nguồn điện

Pin

Loại pin NiMH

Không cần phải bảo dưỡng.

Thời gian hoạt động

Lên đến 5 giờ tại tốc độ 25 ml/h

 

Thời gian sạc đầy pin

16 giờ.

 

Nguồn điện:

Xoay chiều: 230V ± 10%; tần số 50-60 Hz.

Khách hàng có thể chọn điện áp: 115V ± 10%; tần số 50-60 Hz.

Nguồn cung cấp bên ngoài

Một chiều: 20 V/0,3 A.

 

Công suất tiêu thụ

Tối đa 12VA.

 

Đặc tính của sản phẩm

Kích thước

190 x 160 x 130 mm

(Dài x Cao x Sâu)

Trừ bộ gá cọc truyền.

Vỏ ngoài

ASA.

Làm bằng loại nhựa hiệu năng cao.

Nhiệt độ làm việc

Từ 50C đến 400C.

 

Nhiệt độ thuốc

Từ 180C đến 300C.

 

Độ ẩm

20 – 90%, Không có nước ngưng tụ

 

Trọng lượng đã bao gồm pin

2.0 kg.

 

Đáp ứng các tiêu chuẩn.

Tiêu chuẩn bảo vệ - IP

IPX2

Bảo vệ khi giọt bị nghiêng 150

Lớp bảo vệ

I

 

áp dụng

Loại CF

 

Phân lớp MDD

IIB

 

An toàn nguồn điện

EN 60601 (-1-1/-1-4/-2-24)

 

Tương thích với điện từ

EN 61000-3- (-2/-3),

EN 60601-1-2

 

Đã được cấp các chứng chỉ

CE O120 (tiêu chuẩn Châu Âu).

ISO 13485 (tiêu chuẩn quốc tế về thiết bị y tế).

ISO 9001 (tiêu chuẩn quốc tế)

 

Phụ kiện lựa chọn thêm

Hệ thống treo máy.

A100 cho 3 máy truyền dịch hoặc A60 cho 2 máy truyền dịch.

Phiên bản M: giao diện cho bộ phận đọc mã, cảnh báo cho nhân viên và truyền dữ liệu.

Phiên bản M: chỉ cung cấp nguồn điện.

Hệ thống kẹp hãm

Kẹp đa chức năng.

Sử dụng để treo trên cọc hoặc hệ thống thanh ray.

Cọc truyền dịch IV-stand

Cọc gồm 02 lỗ treo chai dịch

Cho phép treo 1 A100 và một A60.

Bộ phận đọc mã

Phần mềm đọc mã và nhãn

Sử dụng với hệ thống treo cọc A100 M hoặc A60 M.

Phần mềm

ARGUS

Hệ thống quản lý truyền.

 

Báo động và tiền báo động: Bằng âm thanh và đèn chớp sáng.

Tắc nghẽn phía trên, tắc nghẽn phía dưới/ Bọt khí/ Lỗi giọt/ Quá nhiều giọt/ Hết dịch truyền/ Kết thúc quá trình truyền/ Chế độ chờ/ Pin yếu-Hết pin/ Bảo dưỡng/ Lỗi kỹ thuật.

 

Hiển thị:

      Tốc độ truyền/ thể tích truyền/ thể tích đã truyền được/ thể tích còn lại/ thời gian truyền/ thời gian chờ/ biểu đồ áp suất/ dung lượng pin/ mức tắc nghẽn/ tên loại thuốc truyền.