logo

logo

Máy Truyền Dịch A717V

Model: A717V

Hãng sản xuất: CODAN ARGUS AG

Xuất xứ: Thụy Sỹ

Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:

  • Máy chính: 01 chiếc.
  • Kẹp để gá vào cọc truyền dịch: 01 chiếc.
  • Pin tự sạc (tích hợp bên trong máy): 01 chiếc.
  • Dây điện nguồn: 01 chiếc.
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng: 01 bộ (Bản gốc + Bản dịch).
  • Quy trình vận hành: 02 bộ.

 

Tính năng và thông số kỹ thuật

  • Ứng dụng: Máy dùng để chăm sóc tích cực, gây mê, chăm sóc thông thường, truyền máu, ưng thư, truyền chất dinh dưỡng và chăm sóc trẻ sơ sinh.
  • Tốc độ truyền dịch: Từ 0,1 đến 1200 ml/giờ. Mỗi bước điều chỉnh tăng/ giảm 0,1 ml/h
  • Thể tích truyền: Từ 0,1 đến 999,9 ml. Mỗi bước điều chỉnh đổi tăng/ giảm 0,1 ml.
  • Thời gian truyền: Từ 1 phút đến 99 giờ 59 phút. Mỗi bước điều chỉnh tăng/giảm 1 phút.
  • Có 2 chương trình truyền:

+  Chương trình tốc độ: ml/h.

+  Chương trình thể tích và thời gian truyền.

  • Chức năng Bolus:

+  Tốc độ Bolus: Từ 0,1 đến 1200 ml/h.

+  Thể tích Bolus: Từ 0,1 đến 999 ml.

  • Tốc độ đuổi khí trong bộ dây truyền dịch: Từ 0,1 đến 1200 ml/h.
  • Độ chính xác: ± 5%.
  • Tốc độ truyền giữ ven (KVO): Từ 0,1 đến 10 ml/h.
  • Có thể giữ máy ở chế độ Standby từ 1 phút đến 60 phút.
  • Bộ nhớ lưu trữ: 1000 dữ liệu.
  • Hiển thị bằng màn hình đơn sắc LCD.
  • Kích thước màn hình khoảng 98.4 x 26.2 mm.
  • Độ phân giải màn hình 240 x 64 pixel.
  • Hiển thị đầy đủ các thông số trên màn hình như: tốc độ truyền, thể tích đã truyền, thể tích cài đặt VTBI, thời gian truyền, thời gian kết thúc truyền, dung lượng pin, mức áp suất tắc nghẽn, tên thuốc.
  • Cài đặt và điều khiển các thông số bằng phím bấm.
  • Bộ điều khiển gồm 11 phím bấm khác nhau.
  • Dải áp suất tắc nghẽn: từ 100 đến 1200 mbar.
  • Máy tự động giảm áp suất khi xảy ra tắc nghẽn.
  • Máy có thể tự động phát hiện bọt khí trong dây truyền dịch

+ Phát hiện từng bọt khí có kích thước từ 50 – 1000 ul.

+ Phát hiện nhiều bọt khí tích tụ lại với kích thước từ 100 – 2000 ul trong khoảng 8 đến 64 phút.

  • Bộ đếm giọt: máy sử dụng bộ đếm giọt từ 10 đến 65 giọt/ml.
  • Máy có chế độ giảm ánh sáng nền vào ban đêm.
  • Cảnh báo bằng âm thanh và trực quan.
  • Cảnh báo trong các trường hợp: tắc nghẽn (phía trên và phía dưới dòng chảy), bọt khí, không có giọt hoặc quá nhiều giọt, kết thúc quá trình truyền, chế độ chờ, pin yếu, hết pin.
  • Khóa phím: sử dụng mã số để khóa.
  • Pin tự sạc:

+  Là loại pin NiMH, không cần bảo dưỡng.

+  Dung lượng 1800 mAh.

+  Pin có thể hoạt động liên tục trong 6 giờ tại tốc độ 25 ml/h.

+  Thời gian sạc đầy pin: 6 giờ

  • Kích thước bên ngoài khoảng: 190 x 160 x 130 mm (Rộng x Dài x Sâu).
  • Vỏ ngoài của máy được làm bằng nhựa ASA hiệu năng cao.