logo

logo

Máy Truyền Dịch ARGUS 717V/ 718V

Model: ARGUS 717V/ 718V

Hãng sản xuất: CODAN ARGUS AG

Xuất xứ: Thụy Sỹ

Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:

  • Máy chính: 01 chiếc.
  • Cảm biến giọt: 01 chiếc.
  • Pin tự sạc: 01 chiếc.
  • Kẹp để gá vào cọc truyền dịch: 01 chiếc.
  • Dây điện nguồn: 01 chiếc.
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng: 01 bộ (Bản gốc + Bản dịch)
  • Quy trình vận hành: 02 bộ.

Tính năng và thông số kỹ thuật

  • Ứng dụng: Máy dùng để chăm sóc tích cực, gây mê, chăm sóc thông thường, truyền máu, ưng thư, truyền chất dinh dưỡng và chăm sóc trẻ sơ sinh.
  • Máy được điều khiển bằng vi xử lý. Sử dụng phần mềm 0X
  • Tốc độ truyền dịch: Từ 0,1 đến 1200 ml/giờ. Mỗi bước điều chỉnh tăng/ giảm 0,1 ml/h
  • Thể tích truyền:

+  Từ 0,1 đến 999,9 ml. Mỗi bước điều chỉnh đổi tăng/ giảm 0,1 ml.

+  Từ 1000 đến 9999 ml. Mỗi bước điều chỉnh đổi tăng/ giảm 1 ml.

  • Thời gian truyền: Từ 1 phút đến 99 giờ 59 phút. Mỗi bước điều chỉnh tăng/giảm 1phút.
  • Có 2 chương trình truyền:

+  Chương trình tốc độ: ml/h.

+  Chương trình thể tích và thời gian truyền.

  • Chức năng Bolus:

+  Tốc độ Bolus: Từ 0,1 đến 1200 ml/h.

+  Thể tích Bolus: Từ 0,1 đến 999 ml.

  • Tốc độ đuổi khí trong bộ dây truyền dịch: Từ 0,1 đến 1200 ml/h.
  • Độ chính xác: ± 5%.
  • Tốc độ truyền giữ ven (KVO): Từ 0,1 đến 10,0 ml/h.
  • Có thể giữ máy ở chế độ Standby từ 1 phút đến 60 phút.
  • Bộ nhớ lưu trữ : 1000 dữ liệu.
  • Máy đã có sẵn khả năng kết nối với hệ thống báo gọi y tá.
  • Máy có cổng RS232, có khả năng kết nối với máy vi tính để lưu trữ, quản lý dữ liệu bệnh nhân.
  • Hiển thị bằng màn hình LCD kích thước 98.4 x 26.2 mm, độ phân giải 240 x 64 pixel
  • Hiển thị đầy đủ các thông số trên màn hình như: tốc độ truyền, thể tích đã truyền, thể tích cài đặt VTBI, thời gian truyền, thời gian kết thúc truyền, dung lượng pin, mức áp suất tắc nghẽn, tên thuốc. . .
  • Dải áp suất tắc nghẽn: từ 100 đến 1000 mbar. Có 10 cấp độ điều chỉnh
  • Máy tự động giảm áp suất khi xảy ra tắc nghẽn.
  • Máy có thể tự động phát hiện bọt khí trong dây truyền dịch

+ Phát hiện từng bọt khí có kích thước từ 50 – 1000 µl.

+ Phát hiện nhiều bọt khí tích tụ lại với kích thước từ 100 – 2000 µl trong khoảng 8 đến 64 phút.

  • Cảnh báo bằng âm thanh và đèn chớp sáng.
  • Cảnh báo trong các trường hợp: tắc nghẽn (phía trên và phía dưới dòng chảy), bọt khí, không có giọt hoặc quá nhiều giọt, kết thúc quá trình truyền, chế độ chờ, pin yếu, hết pin.
  • Có chức năng khóa phím, sử dụng mã số để khóa
  • Bộ đếm giọt: máy sử dụng bộ đếm giọt từ 10 đến 65 giọt/ml.
  • Cơ sở dữ liệu thuốc: 256 loại thuốc khách nhau
  • Nguồn điện sử dụng: 230V ± 10%; 50-60Hz.
  • Pin tự sạc:

+  Là loại pin NiMH.

+  Dung lượng 1800 mAh. Pin có thể hoạt động liên tục trong 6giờ tại tốc độ 25 ml/h.

+  Thời gian sạc đầy pin: 9 giờ

  • Công xuất tiêu thụ tối đa: 12VA
  • Kích thước bên ngoài: 190 x 160 x 130 mm (Dài x Cao x Sâu).
  • Vỏ ngoài của máy được làm bằng nhựa ASA.
  • Nhiệt độ làm việc: 50C đến 400C
  • Nhiệt độ bảo quản: 00C đến 400C
  • Độ ẩm làm việc: 20 đến 90%.
  • Trọng lượng máy: 2