Bơm tiêm điện ARGUS 606 S
Model: ARGUS 606 S
Hãng sản xuất: CODAN ARGUS AG
Xuất xứ: Thụy Sỹ
- Thiết bị được sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau.
- Có chức năng tính toán liều lượng thuốc và TIVA
- Bệnh nhân có thể tự kiểm soát cơn đau (PCA).
- Có bộ nhớ cơ sở dữ liệu các loại dược phẩm.
Thông số kỹ thuật |
|
Lưu ý |
Thông số: |
||
Phạm vi ứng dụng |
Theo tiêu chuẩn, hồi sức tích cực, gây mê. |
Tiva, tính toán liều lượng dược phẩm, lưu giữ dữ liệu dược phẩm. |
Đơn vị liều lượng |
g, mg, ug, ng. |
Trên giờ, phút, kg |
Dải tốc độ tiêm |
Từ 0,1 đến 1.100 ml/h. |
Mỗi bước tăng giảm 0,1 ml/h |
Thể tích tiêm (VTBI): |
Từ 0,1 đến 999.9 ml/h. |
Mỗi bước tăng giảm 0,1 ml |
Thời gian tiêm: |
Từ 1 phút đến 99 giờ 59 phút. |
Mỗi bước tăng giảm 1 phút. |
Chức năng Bolus |
Tự động hoặc bán tự động |
Nguyên tắc mặc định theo yêu cầu của khách hàng và hệ thống thanh ray ARGUS |
Tốc độ Bolus |
Từ 0,1 đến 1.100 ml/h. |
Không bị tắc nghẽn dòng. |
Thể tích Bolus |
Từ 0,1 đến 50 ml. |
Phụ thuộc vào kích thước xylanh; Không bị tắc nghẽn dòng |
Tốc độ làm đầy ống tiêm (Set fill): |
Từ 0,1 đến 1.100 ml/h. |
Phụ thuộc vào kích thước xylanh. |
Độ chính xác: |
± 2%. |
Sai số phụ thuộc vào kích thước xi lanh. |
Tốc độ tiêm mở ven (KVO): |
Từ 0,1 đến 5,0 ml/h. |
Cấu hình phụ thuộc vào tốc độ dòng; có thể mất tác dụng |
Bộ nhớ và giao diện |
||
Bộ nhớ: |
Lưu giữ 1000 dữ liệu bằng đồ họa |
Được hỗ trợ bởi phần mềm. |
Giao diện |
Cổng RS-232 (tùy chọn, cách điện). Cổng Ethernet theo yêu cầu. |
Kết nối với Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu bệnh nhân (PDMS) |
Báo gọi y tá: |
Có sẵn khả năng kết nối với hệ thống báo gọi y tá. |
24V/0.2 A: tĩnh hoặc động học |
Hoạt động |
||
Hiển thị: |
Bằng màn hình màu LC, Kích cỡ 100 Í 29 mm: Độ phân giải 240 Í 64 pixels. |
ánh sáng dịu nhẹ, tự động giảm độ sáng, Độ sáng có thể điều chỉnh được. |
Danh mục động |
Hoạt động trực giác |
Mã hóa chi tiết, bao quát được dữ liệu tiêm. |
Cài đặt cấu hình danh mục: |
Công cụ phần mềm dịch vụ Argus |
Khách hàng tuỳ chọn cấu hình tuỳ theo nhu cầu. |
Xy lanh: |
Sử dụng đựơc tất cả các loại xy lanh của các hãng khác nhau với kích cỡ từ 10 – 50/60 ml. |
Hiển thị cố định, khách hàng tùy chọn loại xy lanh. |
An Toàn |
||
Giảm áp lực đường tiêm (KVO) |
Tự động giảm áp suất khi xảy ra tắc nghẽn. |
|
Cảnh báo |
Bằng âm thanh và đèn. |
Có minh họa đồ họa và mã hóa, xem thêm danh sách bên dưới. |
Khóa dữ liệu |
Khóa bàn phím thông qua mã số |
|
Hạn mức áp lực nghẽn dòng |
200 đến 1200 mbar (mmHg, kPa, cmH2O, Psi) |
11 bước điều chỉnh, không có tắc nghẽn dòng. |
Giảm thiểu lỗi liều lượng |
Cơ sở dữ liệu dược phẩm: 256 dược phẩm lựa chọn cho việc bơm thuốc |
Ghi nhớ đơn vị liều lượng, giá trị mặc định, hệ thống tay treo ARGUS (Mềm và cứng), cài đặt giá trị Bolus, cài đặt thông số kỹ thuật. |
Nguồn điện sử dụng: |
||
Pin: |
NiMH |
Không cần bảo dưỡng |
Thời gian hoạt động của pin: |
9 giờ tại tốc độ 5 ml/h. |
|
Thời gian sạc pin |
6 giờ. |
Không kết nối giao diện |
Nguồn điện: |
Điện xoay chiều 230 Volt ± 10%. Tần số 50-60 Hz. |
Khách hàng có thể chọn điện áp: 115 VAC ± 10%, 50 – 60 Hz |
Nguồn điện bên ngoài: |
Một chiều: Từ 18 đến 20 Volt / Dòng: 0,3 Ampe. |
|
Công suất tiêu thụ |
Tối đa 12 VA. (Volt-Ampe). |
|
Thông số kỹ thuật của sản phẩm |
||
Kích thước |
320 x 100 x 180 mm (Rộng x Cao x Sâu) |
Không kể bộ gá cọc truyền. |
Vỏ máy |
ASA |
Làm bằng chât dẻo cao cấp |
Nhiệt độ làm việc: |
Từ 5PP0PPC đến 40PP0PPC. |
|
Độ ẩm |
Từ 20 đến 90%. Không có hơi nước ngưng tụ |
|
Trọng lượng bao gồm cả pin. |
2,2 kg. |
|
Bảo dưỡng |
Kiểm tra độ an toàn theo định kỳ 24 tháng. |
|
Đáp ứng các tiêu chuẩn. |
||
Tiêu chuẩn bảo vệ - IP |
IPX2 |
Bảo vệ khi bị nghiêng 15 độ |
Lớp bảo vệ |
II |
|
áp dụng |
Loại CF |
|
Phân lớp MDD |
IIB |
|
An toàn nguồn điện |
EN 60601 (-1-1/-1-4/-2-24) |
|
Tương thích với điện từ |
EN 61000-3 (-2/-3), EN60601-1-2 |
|
Đã được cấp các chứng chỉ |
CEO120 (tiêu chuẩn Châu Âu).
|
CODAN ARGUS AG: ISO 9001; ISO 13485; Directive 93/42/EEC |
Tiêu chí lựa chọn |
|
|
Hệ thống treo máy |
A100 dành cho 5 bơm tiêm hoặc A60 dành cho 3 bơm tiêm |
Phiên bản M: Giao diện cho bộ phận đọc mã vạch, hệ thống cảnh báo và chuyển giao dữ liệu. Phiên bản P: chỉ có nguồn điện sử dụng. |
Hệ thống kẹp hãm |
Kẹp đa chức năng |
Được sử dụng treo trên cọc hoặc hệ thống thanh ray |
Cọc truyền dịch IV - Stand |
Hệ thống cọc truyền 2 vị trí treo. |
Cho phép treo 1 A100 và1 A60 |
Bộ phận đọc mã |
Phần mềm đọc mã và nhãn |
Sử dụng với hệ thống treo cọc A100 M hoặc A60 M |
Phần mềm công cụ |
ARGUS service ARGUS medb |
Hộp công cụ và chương trình điều chỉnh. Cơ sở dữ liệu dược phẩm bao gồm hệ thống thanh ray ARGUS |
Cảnh báo và trước cảnh báo: Bằng thính giác và thị giác. Màn hình chớp sáng, có thông báo lỗi:
- Tắc nghẽn khi tiêm.
- Xy lanh gần hết. Xy lanh hết.
- Bơm không sử dụng.
- Sai kích cỡ xy lanh. Vị trí lắp xylanh sai.
- Kết thúc quá trình tiêm. Gần kết thúc quá trình tiêm.
- Pin yếu. Hết pin.
- Lỗi kỹ thuật.
- Lỗi máy.
- Lỗi mở máy.
Hiển thị bằng màn hình tinh thể lỏng LC:
- Tốc độ tiêm.
- Thể tích tiêm.
- Thể tích đang tiêm.
- Thể tích đã tiêm.
- Thời gian tiêm.
- Thời gian kết thúc.
- Dữ liệu tiêm hiện tại.
- Dung lượng pin.
- Mức áp suất tắc nghẽn.
- Loại xylanh.
- Tên thuốc tiêm - đơn vị.
- Biểu đồ áp suất.
- Chế độ hoạt động của Pin/ điện nguồn.
- Trạng thái TIVA.