logo

logo

Bơm tiêm điện A616S TCI

Model:  A 616S TCI

Hãng sản xuất: CODAN ARGUS AG

Xuất xứ: Thụy Sỹ

Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:

  • Thân máy chính: 01 chiếc.
  • Kẹp để gá vào cọc truyền dịch: 01 chiếc.
  • Pin tự sạc (tích hợp bên trong máy): 01 chiếc.
  • Dây điện nguồn: 01 chiếc.
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng (Tiếng Anh + Tiếng Việt): 01 bộ.
  • Quy trình vận hành thiết bị: 01 bộ.

Thông số và tính năng kỹ thuật:

  • Là loại bơm tiêm điện tự động.
  • Tốc độ tiêm: từ 0,1 đến 1.500 ml/h. Mỗi bước điều chỉnh tăng/ giảm 0,1 ml/h
  • Thể tích tiêm:

    + Từ 0,1 đến 999.9 ml. Mỗi bước điều chỉnh tăng/ giảm 0,1 ml.

    + Từ 1000 đến 9999 ml. Mỗi bước điều chỉnh tăng/ giảm 1,0 ml.

  • Thời gian tiêm: từ 1 phút đến 99h59 phút. Mỗi bước tăng/ giảm 1 phút.
  • Có chức năng tự động tính toán tốc độ truyền.
  • Có chức năng Bolus.
  • Tốc độ Bolus: Từ 0,1 đến 1.500 ml/h.
  • Thể tích Bolus: Từ 0,1 đến 50 ml.
  • Độ chính xác: ± 2%.
  • Tốc độ giữ Ven – KVO: từ 0,1 đến 5,0 ml/h.
  • Báo động khi không sử dụng máy: từ 1 – 60 phút.
  • Lưu trữ dữ liệu: 1000 dữ liệu.
  • Màn hình hiển thị: màn hình đơn sắc LCD. Kích thước màn hình 98.4 x 26.2 mm.
  • Độ phân giải 240 x 64 pixel.
  • Hiển thị trên màn hình: Tốc độ ml/h, thể tích tiêm, thể tích còn lại (VTBI), thời gian tiêm, thời gian chờ còn lại, dung lượng pin, mức áp suất, thông báo và biểu tượng cho báo động và tiền báo động, tên thuốc và cài đặt tên thuốc, lưu lượng bolus và các thông tin khác v.v.
  • Cài đặt và điều khiển các thông số bằng phím bấm.
  • Bộ điều khiển gồm 11 phím bấm khác nhau.
  • Máy có thể sử dụng các loại xy lanh có dung tích khác nhau: 10ml, 20ml, 30ml, 50/60 ml.
  • Chức năng TIVA (Gây mê hoàn toàn qua đường tĩnh mạch), Chức năng TCI (gây mê hoàn toàn qua đường tĩnh mạch có kiểm soát nồng độ đích)
  • Máy có chức năng tự động giảm áp suất khi xảy ra tắc nghẽn.
  • Máy có chế độ giảm ánh sáng nền vào ban đêm.
  • Cảnh báo bằng âm thanh và trực quan.
  • Cảnh báo trong các trường hợp: Sai vị trí xy lanh, xy lanh rỗng, áp suất quá cao, hết pin, xy lanh hoặc pin gần hết, chế độ chờ.
  • Máy có chức năng khóa hoặc mở khóa bằng mã số.
  • Mức áp suất tắc nghẽn đường truyền: từ 200 đến 1.200 mbar. Mỗi mức điều chỉnh tăng/ giảm 10 mbar.
  • Pin tự sạc: 1.800 mAh, NiMH.
  • Thời gian hoạt động của pin: 9 giờ tại tốc độ 5ml/h. 8 giờ tại tốc độ 10 và 25 ml/h.
  • Thời gian sạc đầy pin: 6 giờ tại chế độ chờ standby.
  • Vỏ máy được làm bằng nhựa hiệu năng cao ASA.
  • Kích thước máy: 320 x 100 x 180 mm (Rộng x Dài x Sâu).
  • Trọng lượng máy: 2.0 Kg.