logo

logo

Lồng ấp JW-i3000

Model: JW- i3000.

Hãng sản xuất: JW Medical

Xuất xứ: Hàn Quốc

Bảo hành: 14 tháng.

Cấu hình tiêu chuẩn:

  • Thân máy chính kèm màn hình hiển thị: 01 chiếc.
  • Khay đặt cassett chụp X quang: 01 chiếc.
  • Cảm biến đo nhiệt độ da: 02 chiếc.
  • Cảm biến đo nhiệt độ độ không khí: 01 chiếc.
  • Tấm nệm không cản quang: 01 chiếc.
  • Cọc truyền dịch: 01 chiếc.
  • Bộ lọc Hepa filter: 03 chiếc.
  • Vỏ chụp tay: 03 chiếc.
  • Vỏ bọc lồng ấp: 01 chiếc.
  • Dây điện nguồn: 01 chiếc.
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng: 01 bộ (tiếng Anh và bản dịch tiếng Việt)
  • Quy trình vận hành máy: 02 bộ.

 

II>  Tính năng và thông số kỹ thuật.

1   Tính năng kỹ thuật

  • Là loại lồng ấp trẻ sơ sinh thế hệ hiện đại nhất. Sử dụng 02 cảm biến nhiệt độ da. Giúp kiểm soát tuyệt đối chính xác nhiệt độ bên trong lồng ấp.
  • Lồng được sử dụng để chăm sóc trẻ sơ sinh, trẻ thiếu tháng.
  • Điều khiển bằng bộ vi xử lý.
  • Kết cấu hai lớp vách giúp ngăn cản tia bức xạ thấp nhất và làm giảm hầu hết sự giảm nhiệt ra bên ngoài gây nguy hiểm cho trẻ sơ sinh.
  • Lồng ấp được thiết kế với hệ thống khí lưu thông theo kiểu hình tròn, làm giảm lượng nhiệt bị mất đi trong lồng bằng cách sử dụng hai lớp vách và vách không khí.
  • Có 11 loại cảnh báo bằng âm thanh và chuông để cảnh báo cho từng trường hợp của trẻ sơ sinh trong lồng ấp.
  • Độ an toàn cao. Trong quá trình hoạt động, nếu xảy ra sự cố quá nhiệt, ngay lập tức hệ thống điều khiển sẽ tự động dừng lại.
  • Tiếng ồn phát ra của lồng ấp sơ sinh luôn nhỏ hơn 47dB.
  • Có thể chăm sóc đồng thời được hai trẻ sơ sinh nhẹ cân trong cùng một lồng ấp. Tấm nệm rộng cho phép mang lại không gian hiệu quả cho cả hai trẻ và cung cấp điều kiện tốt nhất cho hai trẻ sơ sinh trưởng thành tốt.
  • Tấm nệm được thiết kế đặc biệt, không cản tia X, có thể chụp X quang ngay cả khi đặt bé tại lồng ấp.
  • Khay đựng casset chụp X quang được đặt ngay ở phía dưới tấm nệm.
  • Vách bên trong được thiết kế để giúp dễ dàng làm sạch và khử khuẩn. Đồng thời làm giảm sự thất thóat nhiệt độ khi cửa phía trước.
  • Độ ẩm ở bên trong lồng chụp có thể điều khiển cho đến khi đạt được giá trị cài đặt và dải điều khiển nhiệt độ nằm giữa: 30 – 95%. Độ ẩm được cung cấp cho lồng chụp bởi hệ thống khí tuần hoàn. Giá trị đo được sẽ hiển thị trên màn hình. Dải hiển thị từ 0% đến 99 %. Nếu độ ẩm thấp hơn 30% hoặc cao hơn 90%, trên màn hình hiển thị sẽ hiển thị lỗi đồng thời chuông cảnh báo phát ra.
  • Bộ làm ẩm có thể tháo lắp được. Dễ dàng sử dụng nước để làm sạch.
  • Có 01 ngăn kéo đựng đồ. Ngăn được làm bằng nhựa, đóng mở nhẹ nhàng.
  • Khung lồng ấp được thiết kế các rãnh, có thể gắn được các phụ kiện như cọc truyền dịch, giá để phụ kiện.
  • Cọc truyền dịch được gắn vào thân lồng ấp. Có thể di chuyển để thay đổi độ cao của cọc truyền dịch.
  • Có 04 bánh xe giúp di chuyển dễ dàng. Cả 4 bánh xe đều có phanh hãm.
  • Chức năng cảnh báo an toàn: Cảnh báo bằng đèn chớp sáng trên màn hình, đồng thời có âm thanh cảnh báo phát ra. Có nút tạm ngắt chuông cảnh báo. Cảnh báo trong các trường hợp:

          Lỗi nguồn điện:  Khi nguồn điện bị tắt hoặc kết nối dây bị ngắt đột ngột.

          Lỗi hệ thống:  Khi hệ thống xảy ra lỗi.

          Lỗi cảm biến.

          Qúa nhiệt: Khi nhiệt độ không khí vượt quá dải điều khiển tối đa 10C.

          Lỗi dòng không khí.

Lỗi nhiệt độ không khí.

Lỗi nhiệt độ da.

Mực nước thấp.

Nồng độ bão hòa ôxy trong máu – SpO2 cao / thấp so với giới hạn.

Nhịp tim cao / thấp so với giới hạn.

Lỗi cảm biến SpO2.

 

2   Thông số kỹ thuật :

  • Tốc độ không khí lưu thông dọc theo tấm nệm: < 10 cm/giây
  • Quá nhiêt: < 0.50C
  • Nhiệt độ đồng nhất trên tấm nệm: < 0.80C
  • Chế độ điều khiển: Theo nhiệt độ da / nhiệt độ không khí
  • Thời gian làm ấm: < 25 phút
  • Độ ồn trong lồng chụp: < 47 dBA
  • Bộ lọc không khí: Sử dụng bộ lọc tĩnh điện. Hiệu suất lọc 99,99%; Kích cỡ hạt bụi ≤ 0.5 micron.

     Màn hình hiển thị:

  • Màn hình hiển thị LCD, kích thước: 10.1 inch.
  • Kích thước bộ điều khiển: 255 x 203 x 41.5 mm (Rộng x Cao x Sâu)
  • Độ phân giải 32 bít.
  • Hiển thị các thông số: Nhiệt độ không khí, Nhiệt độ da, Nhiệt độ cài đặt, Phần trăm độ ẩm, Phần trăm độ ẩm cài đặt, Nồng độ bão hòa ôxy trong máu (SPO2), Cân nặng, nồng độ ôxy trong lồng.
  • Có thể hiển thị dạng đồ thị của các thông số như SpO2, nhịp tim. Cũng như có thế sự thay đổi các thông số như nhiệt độ, độ ẩm và nồng độ ôxy.

     Lồng chụp:

  • Kích thước lồng chụp: 830 x 480 x 510 mm (Rộng x Cao x Sâu).
  • Cấu tạo lồng chụp: Loại hai vách ngăn
  • Cổng: 4 cổng thao tác và 2 cổng trao đổi khí
  • Kích thước cửa mở: 835 x 350 mm (Rộng x Cao):
  • Cổng luồn dây: Có 05 cổng luồn dây. Trong đó bao gồm 4 cổng luồn dây to và 1 cổng luồn dây nhỏ
  • Kích thước khay đựng nệm: 790 x 430 mm (Rộng x Sâu)
  • Kích thước nệm 700 x 20 x 370 mm. (Rộng x Cao x Sâu):
  • Chiều cao từ mặt đệm đến vách phía trên của lồng chụp: 400 mm.
  • Độ nghiêng của nệm: 0-120. Điều khiển độ nghiêng của đệm bằng núm xoay.
  • Kích thước khay chụp cassette: 254 x 305 mm.

     Nhiệt độ da

  • Dải hiển thị: từ 22 đến 450C
  • Dải điều khiển: từ 34 đến 390C
  • Độ chính xác: ± 0.30C
  • Độ phân giải: ± 0.10C

     Nhiệt độ không khí

  • Dải hiển thị: từ 5 đến 500C
  • Dải điều khiển: từ 20 đến 390C (quá nhiệt 37.10C- 38.00C)   
  • Độ chính xác: ± 0.30C (trong dải)
  • Độ phân giải: ± 0.10C

Bộ làm ẩm

  • Chế độ điều khiển: Tự động điều khiển
  • Dải điều khiển: 30% - 90 %. Mỗi bước điều chỉnh tăng / giảm 1%.
  • Dải hiển thị: 0% - 99 %
  • Độ chính xác: Trong vòng 5%
  • Độ phân giải: ± 1 %
  • Dung tích khay chứa nước: 1.500 ml.

     Nguồn điện sử dụng:  220V; 50 Hz. Cầu chì bảo vệ : 250V , 4A

     Công suất tiêu thụ

  • Kháng đốt: 450 W ± 10%
  • Hệ thống điều khiển: 80 W ± 10%
  • Bộ làm ẩm: 200 W ± 10%

     Kích thước và Trọng lượng

  • Kích thước: 970 x 1645 x 500 mm (Rộng x Cao x Sâu):
  • Trọng lượng: 133 kg

     Điều kiện môi trường

  • Nhiệt độ làm việc: Từ 00C đến 400C
  • Độ ẩm làm việc: Từ 20% đến 95 %