logo

logo

Lồng ấp CHS-i1000

Model: CHS-i1000

Hãng sản xuất: JW 

Xuất xứ: Hàn Quốc

Bảo hành: 14 tháng

LỒNG ẤP TRẺ SƠ SINH

CHS-i1000 

Thế hệ lồng ấp trẻ sơ sinh CHS-i1000 cho phép tạo ra những điều kiện tập trung để điều khiển chính xác nhiệt độ và độ ẩm của Lồng chụp bằng cách sử dụng bộ vi xử lý.

Kết cấu hai lớp vách giúp ngăn cản tia bức xạ thấp nhất và làm giảm hầu hết sự giảm nhiệt ra bên ngoài gây nguy hiểm cho trẻ sơ sinh.

Bằng cách sử dụng bộ vi xử lý, CHS-i1000 làm tăng khả năng điều chỉnh nhiệt độ và độ ẩm một cách chính xác. Nó được thiết kế với hệ thống khí lưu thông theo kiểu hình tròn, làm giảm lượng nhiệt bị mất đi trong lồng bằng cách sử dụng hai lớp vách và vách không khí. Độ ẩm có thể điều chỉnh trong khoảng 30 – 95% bằng bộ làm ẩm điều khiển tự động. Có 11 loại cảnh báo bằng âm thanh và chuông để cảnh báo cho từng trường hợp của trẻ sơ sinh trong lồng ấp. Nếu có bất kỳ vấn đề gì xảy ra khi lồng ấp đang hoạt động, hai thiết bị an toàn sẽ quá nhiệt và nhiệt sẽ không thể gây ảnh hưởng đến lồng ấp.Tiếng ồn phát ra của lồng ấp sơ sinh luôn nhỏ hơn 45dB (A), nó nhỏ hơn so với tiêu chuẩn IEC60601-2-19. 

Chăm sóc đồng thời cho nhiều trẻ sơ sinh:

Nhiều trẻ sơ sinh có thể đồng thời được chăm sóc. Theo những nghiên cứu gần đây về khả năng khi đặt 2 trẻ sơ sinh vào cùng một lồng ấp. Lồng ấp CHS-i1000 thế hệ mới từ JW Medical cho phép bạn đồng thời có thể theo dõi được hai trẻ sơ sinh nhẹ cân trong cùng một lồng ấp. Tấm nệm rộng cho phép mang lại không gian hiệu quả cho cả hai trẻ và cung cấp điều kiện tốt nhất cho hai trẻ sơ sinh trưởng thành tốt. 

Hai vách:

Nhiệt độ không khí là rất quan trọng cho sự phát triển của bé. Lồng ấp CHS-i1000 đã sử dụng cấu trúc hai lớp vách để làm giảm sự thoát nhiệt tối thiểu từ trẻ sơ sinh và làm cho không khí luôn ở mức không đổi bằng dòng không khí ấm giữa vách bên trong và vách bên ngoài trong quá trình hoạt động.

Vách bên trong được thiết kế để giúp dễ dàng làm sạch và khử khuẩn bên trong lồng ấp. 

Hộp cảm biến:

Module điều khiển CHS-i1000 nhận dữ liệu như nhiệt độ không khí, nhiệt độ da, độ ẩm từ hộp cảm biến. Những dữ liệu đó hiển thị trên đèn LED rộng của bảng điều khiển. Dễ dàng tháo rời cảm biến da với hộp cảm biến khi làm sạch hoặc khử trùng lồng ấp. 

Vách không khí:

Vách không khí làm cải thiện bên trong lồng ấp CHS-i1000 để làm giảm nhiệt độ bức xạ khi cửa phía trước mở cho việc. Lồng ấp sẽ không tăng quá 1.50C. 

Hiển thị và điều khiển độ ẩm.

Độ ẩm của bên trong lồng chụp có thể điều khiển cho đến khi đạt được giá trị cài đặt và dải điều khiển nhiệt độ nằm giữa: 30 – 95%. Độ ẩm được cung cấp cho lồng chụp bởi hệ thống khí tuần hoàn. Giá trị đo được sẽ hiển thị trên màn hình.

Dải hiển thị độ ẩm là từ 30%  đến 95 %. Khi thấp hơn 30% hoặc cao hơn 95% thì trên màn hình hiển thị đổ ẩm sẽ xuất hiện lỗi LL hoặc HH. 

Hệ thống không khí kiểu vòng tròn.

Lồng ấp CHS-i1000 sử dụng hệ thống tuần hoàn khí kiểu vòng tròn để giữ ổn định nhiệt độ và độ ẩm bên trong lồng chụp và làm giảm sự mất nhiệt từ trẻ sơ sinh bằng bức tường ấm giữa vách bên trong và vách bên ngoài. 

Bộ làm ẩm:

Bộ làm ẩm có thể tháo lắp dễ dàng. Dễ dàng thay thế nước sạch và làm sạch Bộ làm ẩm. 

Chức năng cảnh báo an toàn:

          Lỗi nguồn điện:  Khi nguồn điện bị tắt hoặc kết nối dây bị ngắt đột ngột.

          Lỗi hệ thống:  Khi hệ thống xảy ra lỗi.

          Qúa nhiệt: Khi nhiệt độ không khí vượt quá dải điều khiển tối đa 10C.

          Dòng không khí: Trong trường hợp quạt hoặc motor không hoạt động.

          Lỗi sensor.  Khi cảm biến không nối với dây hoặc cảm biến bị hỏng.

          Nhiệt độ không khí: Khi nhiệt độ không khí chênh lệch với nhiệt độ cài đặt trên 1.00C hoặc dưới 2.00C

          Nhiệt độ da: Khi nhiệt độ da chênh lệch so với nhiệt độ cài đặt trên 1.00C

         Mực nước thấp : Khi mực nước của bộ làm ẩm thấp hơn giới hạn của bộ làm ẩm.

Trong mọi trường hợp, đèn cảnh báo sẽ nhấp nháy và âm thanh cảnh báo được phát ra.

Tấm nệm có thể nghiêng hai phía. Dải điều chỉnh ngiêng trong khoảng ±120 

TUỲ CHỌN VÀ CUNG CẤP:

Nghiêng giường:

Có thể điều chỉnh tấm nệm giường nghiêng  ±120 

Chân đế điều khiển lên/xuống (tuỳ chọn thêm)

Chiều cao của lồng ấp có thể nâng lên tuỳ theo yêu cầu điều trị:

          1,016 x 701 x 642 (Rộng x Sâu x Cao). Độ cao điều chỉnh từ 630 – 880 mm. 

Cân trọng lượng (tuỳ chọn thêm):

Có thể cân trọng lượng trẻ sơ sinh mà không cần phải di chuyển.

Có thể cài đặt trọng lượng về số không để cân. Tính năng này rất thuận tiện cho việc chăm sóc trẻ sơ sinh. 

Khay đựng Cassette X-ray (tuỳ chọn thêm):

Khay đựng Cassette chụp X quang có thể được đặt phía dưới tấm nệm. Khay đựng cassette chụp X quang giúp hạn chế sự rối loạn của bệnh nhân. 

Bộ lọc tĩnh điện (tiêu chuẩn):

Cho hiệu quả cao trong việc thu thâp và giữ lại các hạt bụi.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT :

Thông số

 

Phạm vi ứng dụng

Tốc độ không khí lưu thông dọc theo tấm nệm:

Quá nhiêt:

Nhiệt độ đồng nhất trên tấm nệm:

Chế độ điều khiển:

Thời gian làm ấm

Khay đựng cassette chụp X quang

( Rộng x Cao x Sâu ):

Độ ồn trong lồng chụp:

 

Bộ lọc không khí

 

Cảnh báo ( L.E.D )

Chăm sóc trẻ sơ sinh , trẻ thiếu tháng

< 10 cm/giây

 

< 0.50C

< 0.80C

Theo nhiệt độ da / nhiệt độ không khí

< 20 phút

372 x 36 x 375 (mm)

 

< 45 dBA

< 47dBA (Khi sử dụng bộ điều khiển oxy)

Hiệu suất 99,99%

Kích cỡ hạt bụi  0.3 micron

Lỗi nguồn, Lỗi hệ thống, Lỗi cảm biến, Lỗi quá nhiệt độ, Lỗi dòng khí, Lỗi nhiệt độ không khí, Lỗi nhiệt độ da, Mực nước thấp, Lỗi SP02, Lỗi O2 .

Bảng điều khiển:

Màn hình hiển thị:

 

Hiển thị các thông số:

 

 

 

Số màn hiển thị:

 

Màn hình LCD TFT

Độ phân giải 1024 x 860 pixels

Nhiệt độ không khí, Nhiệt độ da, Nhiệt độ cài đặt, Phần trăm độ ẩm, Phần trăm độ ẩm cài đặt, Phần trăm SP02, nhịp xung mỗi phút,  Phần trăm Oxy.

5 màn hình.

8 màn hình (lựa chọn)

Đặc tính lồng chụp:

Kích thước (Rộng x Cao x Sâu)

Hệ thống lồng chụp:

Cổng

Cửa mở (Rộng x Cao)

Cổng luồn dây

 

Kích thước khay đựng nệm (Rộng x Sâu)

Kích thước nệm (Rộng x Cao x Sâu)

Chiều cao từ mặt đệm đến vách phía trên của lồng chụp:

Độ nghiêng của nệm

Kích thước cọc truyền

 

830 x 480 x 500 mm

Loại hai vách ngăn

4 cổng thao tác và 2 cổng trao đổi khí

832 x 350 mm

4 cổng luồn dây nhỏ

2 cổng luồn dây to

797 x 432 mm

705 x 20 x 370 mm.

420 mm.

 

±120

  • 2.0 cm.

cao 125.0 cm

Đặc tính bệ lồng

Kích thước: (Rộng x Sâu)

Độ cao:

                  

Thể tích:

Ngăn kéo:

Cơ cấu đóng cửa:

Góc mở cửa:

Bánh xe:

 

1,060 x 642 mm

701 mm

630 - 880 mm  (tuỳ chọn thêm)

80 L

2 chiếc

Bản lề mềm

>1500

4 bánh, có khoá hãm riêng

Thông số nhiệt độ da

Dải hiển thị:

Dải điều khiển:

Độ chính xác:

Độ phân giải:

 

từ  22 đến 420C

từ 34 đến 370C (quá nhiệt 37.10C- 38.00C)  

± 0.30C (trong dải)

± 0.10C

Thông số nhiệt độ không khí

Dải hiển thị:

Dải điều khiển:

Độ chính xác:

Độ phân giải:

 

từ 5 đến 500C

từ 20 đến 370C (quá nhiệt 37.10C- 38.00C)      

± 0.30C (trong dải)

± 0.10C

Bộ làm ẩm

Chế độ điều khiển:

Dải điều khiển:

Dải hiển thị:

Độ chính xác:

Độ phân giải:

Dung tích khay chứa nước:

 

Tự động điều khiển

30% - 95 %. Mỗi bước tăng / giảm 1%.

30% - 95 %

Trong vòng 5%

± 1 %

1.500 ml (sử dụng trong 24 giờ)

Bộ trộn oxy (lựa chọn thêm)

Dải điều khiển:

Dải hiển thị:

Độ chính xác:

Độ phân giải:

 

19 – 99 %

0 – 99 %

Trong vòng ± 2 %

± 1 %

Bộ đo SPO2 (lựa chọn thêm)

Nhịp mạch:

% SpO2:

Độ chính xác:

Độ phân giải:

 

25 – 250 nhịp / phút

0 – 100 %

± 2 %

± 1 %

Cân trọng lượng (lựa chọn thêm)

Dải đo:

Kích thước: (Rộng x Cao x Sâu)

Màn hình hiển thị:

 

Độ chính xác:

Độ phân giải:

Tính năng:

 

0 – 15 kg

396 x 67 x 405 mm.

TFT LCD.

Độ phân giải 1024 x 860 pixels

5g

5g

Tự về 0, tự cân bằng, tự trừ

Nguồn điện: 

AC; 230V; 50/60 Hz.

Cầu chì bảo vệ : 250V , 4A

Công suất tiêu thụ

Kháng đốt:

Hệ thống điều khiển:

Bộ làm ẩm:

Cabinet:

Bộ trộn oxy:

 

450 W ± 10%

60 W ± 10%

23 W ± 10%

50 W ± 10%

15 W ± 10%

Kích thước và Trọng lượng

Kích thước: (Rộng x Cao x Sâu)

 

 

Trọng lượng:

 

1202  x 750 x 1367 mm

1202 x 750 x 1297- 1567 mm (lựa chọn thêm)

97 kg (Cấu hình tiêu chuẩn)

130 kg (Cấu hình đầy đủ các tính năng)

Điều kiện môi trường

Nhiệt độ làm việc:

Nhiệt độ để lưu kho:

Độ ẩm làm việc:

 

Độ ẩm lưu kho:

Ap suất làm việc:

Áp suất lưu kho:

 

Từ 00C đến 400C

Từ -400C đến 70C

Từ 20% đến 95 % (không có hơi nước ngưng tụ)

Từ 10% đến 95 %

Từ 700 đến 1060 hPa

Từ 500 đến 1060 hPa

Chứng nhận của thiết bị:

Lớp bảo vệ:

Bảo vệ IP.

An toàn điện

 

Lớp 1, loại BF.

IPX2.

EN 60601-1, EN 60601-2-19

PHỤ KIỆN:

Phụ kiện tiêu chuẩn:

Bộ lọc                          : 03 chiếc

Đầu dò nhiệt độ da      : 01 chiếc

Cọc truyền                   : 01 chiếc

Bọc cổng truy nhập     : 01 chiếc.

Vải che bụi                   : 01 chiếc

Cầu chì                         : 02 chiếc

Dây nguồn                    : 01 chiếc

Phụ kiện lựa chọn thêm

Bệ lồng có chức năng điều chỉnh độ cao nâng/ hạ                                    : 01 bộ

Cân trọng lượng                        : 01 bộ

Khay đựng cassette X quang và tính năng nghiêng hai bên                         : 01 bộ

Bộ trộn oxy                               : 01 bộ

Bộ đo SPO2                               : 01 bộ